Hướng dẫn cách tìm ý nghĩa 6 số cuối điện thoại chính xác

12/12/2022

Trong phong thủy, 6 số cuối được xem như là linh hồn của sim điện thoại đó. Sim số đẹp không chỉ đem lại cho chúng ta sự may mắn, thành công mà còn khẳng định được đẳng cấp, giá trị của chủ sở hữu. Để có thể biết được cách tính ý nghĩa 6 số cuối điện thoại là gì thì bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.

Tính ý nghĩa 6 số cuối điện thoại bằng cách chia cho 80

Khi tính ý nghĩa 6 số cuối điện thoại, bạn sẽ biết nó ứng với một thẻ Cát hoặc thẻ Hung. Đối với cách làm này, bạn sẽ lấy 6 số điện thoại chia cho 80 và sử dụng thêm một số phép tính khác để có thể tính ra kết quả tương ứng với 80 quẻ số.

Hướng dẫn tính ý nghĩa 6 số cuối điện thoại bằng cách chia 80

Hướng dẫn tính ý nghĩa 6 số cuối điện thoại bằng cách chia 80

Các bước tính ý nghĩa 6 số cuối điện thoại chia cho 80

Bước 1: Bạn lấy 6 chữ số cuối sim điện thoại chia cho 80 thì ra được kết quả 1.

Bước 2: Dùng kết quả 1 trừ đi phần nguyên phía trước dấu phẩy được kết quả 2.

Bước 3: Lấy kết quả 2 nhân lại với 80 là ra được kết quả cuối cùng.

Bước 4: Bạn đối chiếu kết quả cuối cùng với bảng sim Đại Cát, sim Cát, sim Hung và sim Đại Hung để biết được ý nghĩa 6 số cuối điện thoại.

>>> Có thể bạn chưa biết: sim có đuôi 456 có ý nghĩa gì

Bảng tra số thẻ Đại Cát, Cát, Hung và Đại Hung

- 01 (Thẻ Cát) - Đại triển hồng đồ, khả năng được thành công

- 02 (Thẻ Bình) - Thăng trầm không số, về già không công

- 03 (Thẻ Đại Cát) - Tiền tài tấn tới, mọi sự thuận toàn

- 04 (Thẻ Hung) - Tiền đồ không thành, vận đen đeo bám

- 05 (Thẻ Đại Cát) - Làm ăn phát đạt, danh lợi có đủ

- 06 (Thẻ Cát) - Trời ban vận tốt, có thể thành công

- 07 (Thẻ Cát) - Vạn sự thuận lợi, công danh tất thành

- 08 (Thẻ Cát) - Qua được gian nan có ngày thành công

- 09 (Thẻ Hung) - Tự làm vô sức, có thể thất bại

- 10 (Thẻ Hung) - Tâm sức vô công, không được như ý

Bảng tra thẻ Hung - Cát cho sim điện thoại

Bảng tra thẻ Hung - Cát cho sim điện thoại

- 11 (Thẻ Cát) - Vững bước từng bước, được người trọng vọng

- 12 (Thẻ Hung) - Sự nghiệp không may mắn, mọi việc khó thành công

- 13 (Thẻ Đại Cát) - Người cho lộc phúc, vạn điều hanh thông

- 14 (Thẻ Bình) - Lúc được lúc mất, tự lực cánh sinh

- 15 (Thẻ Cát) - Vạn sự thành công, mọi điều hưng vượng

- 16 (Thẻ Đại Cát) - Thành tựu to lớn, nhất định thành công

- 17 (Thẻ Cát) - Quý nhân phù trợ sẽ được thành công

- 18 (Thẻ Đại Cát) - Mọi việc thuận lợi, cầu được ước thấy

- 19 (Thẻ Hung) - Tình duyên và sự nghiệp khó khăn

- 20 ( Thẻ Đại Hung) - Khó khăn chồng chất khó khăn, mọi sự chẳng lành

- 21 (Thẻ Cát) - Kinh doanh thành đạt, trí tuệ khai thông

- 22 (Thẻ Hung) - Nỗ lực không thành, tiền tài eo hẹp

- 23 (Thẻ Đại Cát) - Tên tuổi vang xa ắt thành đại sự

- 24 ( Thẻ Đại Cát) - Quý nhân phù trợ, làm ăn phát đạt

- 25 ( Thẻ Đại Cát) - Thiên thời địa lợi nhân hòa, vạn sự đều thông

- 26 (Thẻ Hung) - Khó khăn đeo bám, công việc không thuận lợi

- 27 (Thẻ Cát) - Vạn sự tốt đẹp, gia đình êm ấm

- 28 (Thẻ Đại Cát) - Làm ăn phát đạt, vạn sự như ý

- 29 (Thẻ Hung) - Danh lợi bất thành, công danh trắc trở

- 30 (Thẻ Đại Cát) - Danh lợi được mùa, vạn sự hanh thông

- 31 (Thẻ Đại Cát) - Như rồng gặp nước, có cơ hội phát triển thăng tiến

- 32 (Thẻ Cát) - Gia đạo hưng thịnh, công việc tấn tới

- 33 (Thẻ Hung) - Rủi ro không ngừng khó được thành công

- 34 (Thẻ Bình) - Công danh và sự nghiệp bình thường

- 35 (Thẻ Hung) - Trôi nổi bập bùng, hay gặp vận hạn

- 36 (Thẻ Cát) - Tránh được vận xấu, thuận buồm xuôi gió

- 37 (Thẻ Bình) - Danh thì được tiếng, lợi thì bằng không

- 38 (Thẻ Đại Cát) - Đường rộng thênh thang, tương lai sáng lạn

- 39 (Thẻ Bình) - Lúc suy lúc thịnh, chìm nổi vô định

- 40 (Thẻ Đại Cát) - Thiên ý cát vận, tiền đồ sáng lạn

- 41 (Thẻ Hung) - Sự nghiệp không chuyên, hầu hết khó thành

- 42 (Thẻ Cát) - Nhẫn nhịn chịu đựng, biến xấu thành tốt

- 43 (Thẻ Cát) - Cây xanh trổ lá, vạn sự đều thông

- 44 (Thẻ Hung) - Trái ý với mình thành công lỡ việc

- 45 (Thẻ Hung) - Quanh co khúc khỉu, gặp nhiều khó khăn

- 46 (Thẻ Đại Cát) - Quý nhân trợ giúp thành công đại sự

- 47 (Thẻ Đại Cát) - Danh lợi đều có, vạn sự thành công

- 48 (Thẻ Bình) - Gặp cát thì cát, gặp hung thì hung

- 49 (Thẻ Bình) - Hung cát cùng một thành một bại

- 50 (Thẻ Bình) - Bên thịnh bên suy, bồng bềnh sóng gió

- 51 (Thẻ Cát) - Trời quang mây tạnh sẽ được thành công

- 52 (Thẻ Hung) - Thịnh cát nửa số, trước cát hung sau

- 53 (Thẻ Bình) - Nỗ lực hết mình, ít có thành công

- 54 (Thẻ Hung) - Bề ngoài sáng lạn, án họa sẽ tới

- 55 (Thẻ Đại Hung) - Trái ngược ý mình khó được thành công

- 56 (Thẻ Cát) - Nỗ lực phấn đấu, sẽ được chu viên

- 57 (Thẻ Bình) - Bập bềnh nhiều chuyện, trước hung sau cát

- 58 (Thẻ Hung) - Gặp việc do dự khó được thành công

- 59 (Thẻ Bình) - Mơ mơ hồ hồ, khó xác định phương hướng

- 60 (Thẻ Hung) - Mây che nửa trăng có dấu hiệu phong ba

- 61 (Thẻ Hung) - Lo nghĩ nhiều điều, công chuyện khó thành

- 62 (Thẻ Cát) - Biết hướng nỗ lực, con đường phát triển phồn vinh

- 63 (Thẻ Hung) - Mười việc chín không, đổ công đổ sức

- 64 (Thẻ Cát) - Cát vận tự đến, có thể thành công

- 65 (Thẻ Bình) - Vạn sự bình thường, không hung không cát

- 66 (Thẻ Đại Cát) - Vạn việc như ý, phú quý tự đến

- 67 (Thẻ Cát) - Nắm bắt thời cơ, thành công sẽ đến

- 68 (Thẻ Hung) - Lo trước nghĩ sau, thường xuyên gặp nạn

- 69 (Thẻ Hung) - Bập bềnh kinh doanh vất vả

- 70 (Thẻ Bình) - Cát hung đều dựa vào ý chí

- 71 (Thẻ Hung) - Có rồi lại mất, khó được bình yên

- 72 (Thẻ Cát) - Tư nhiên an lạc, tự nhiên cát tường

- 73 (Thẻ Bình) - Hư là vô mưu, khó được thành công

- 74 (Thẻ Bình) - Trong cát có hung, tiến không bằng giữ

- 75 (Thẻ Đại Hung) - Nhiều điều đại hung, có thể phá sản

- 76 (Thẻ Cát) - Khổ trước sướng sau, không gặp thất bại

- 77 (Thẻ Bình) - Nửa được nửa mất, sang nhưng không thực

- 78 (Thẻ Đại Cát) - Tiền đồ tươi sáng, hy vọng công danh

- 79 (Thẻ Hung) - Được rồi lại mất lo cũng như không

- 80 (Thẻ Đại Cát) - Số phận cao nhất, chắc chắn thành công

Gợi ý sim 6 số cuối điện thoại VIP có ý nghĩa đẹp

Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số sim điện thoại có 6 số đuôi cực đẹp, cực VIP mà không cần phải xét Thẻ Hung - Cát.

Các sim 6 số đuôi có ý nghĩa tốt đẹp

Các sim 6 số đuôi có ý nghĩa tốt đẹp

- Sim đuôi 000000: Vạn sự trong cuộc sống được trọn vẹn, như ý.

- Sim đuôi 111111: Nỗ lực, cố gắng và khẳng định được vị thế.

- Sim đuôi 222222: Trời bạn tài lộc, bình an mãi mãi

- Sim đuôi 333333: Tài trí, năng lực hơn người, chắc chắn giàu sang phú quý.

- Sim đuôi 444444: Lục Tứ Bất Tử, vượt qua khó khăn đạt được thành công.

- Sim đuôi 555555: Lục phúc ngập tràn, cầu được ước thấy. 

- Sim đuôi 666666: Đại lộc quanh năm, ắt có công danh, nghiệp lớn.

- Sim đuôi 777777: Lục Thất không thất, mọi sự an nhiên.

- Sim đuôi 888888: Thành công phát đạt, sự nghiệp tiến xa.

- Sim đuôi 999999: Lục Cửu Trường Cửu, danh vọng đỉnh cao.

- Sim đuôi 393939, 797979: Thần tài ban phước, gặp nhiều điều may.

- Sim đuôi 696969, 898989: Phúc lộc vinh hoa, mọi nhà đại cát.

- Sim đuôi 456789: Rồng bay Phượng múa - sự nghiệp phát triển như diều gặp gió.

- Sim đuôi 040404: Không tử không tử không tử - tai qua nạn khỏi, vạn sự an lạc.

- Sim đuôi 363636: Tài Lộc Tài Lộc Tài Lộc - Càng làm thì càng thêm Lộc.

Như vậy, trên đây chúng tôi đã dạy cho bạn cách tính ý nghĩa 6 số cuối điện thoại cũng như một vài 6 số đuôi sim đẹp nhất hiện nay. Nếu bạn có nhu cầu mua sim có 6 số đuôi đẹp thì hãy liên hệ với website vivayork.com hoặc số điện thoại Tổng đài nhé!

Tin liên quan

DMCA.com Protection Status